• Quan sát, nhận biết hình dạng của một số hình phẳng đơn giản.
• Tạo ra hình mới bằng cách ghép hình.
2. Bộ hình khối
• Quan sát, nhận biết hình dạng của một số hình khối đơn giản.
• Tạo ra hình mới bằng cách ghép hình.
3. Bộ que tính, thẻ thanh chục
• Đếm, đọc, thể hiện bằng que tính các số trong phạm vi 100.
• So sánh các số trong phạm vi 100 bằng que tính.
• Thực hiện phép cộng và phép trừ bằng que tính.
4. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
• So sánh các số trong phạm vi 100 bằng dấu so sánh.
• Thực hành phép tính cộng, tính trừ theo hàng ngang và hàng dọc.
Sử dụng phép tính ngang
Sử dụng phép tính dọc
SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH MÔN TOÁN
1 Bộ hình phẳng
• Nhận dạng được hình phẳng.
• Ghép các hình phẳng để tạo được hình dạng mới.
2 Bộ hình khối
• Nhận dạng được khối trụ, khối cầu.
• Sắp xếp các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo thành các hình khối.
3 Bộ que tính, thẻ thanh chục
• Đếm, đọc, thể hiện bằng que tính và bảng các số trong phạm vi 1000.
• Thực hiện phép cộng và phép trừ bằng que tính.
4. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
• Nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000.
• Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2, 5).
• Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Gắn các chữ số lên bảng tính
Sử dụng phép tính ngang
Sử dụng phép tính dọc
HƯỚNG DẪN XẾP CÁC HÌNH KHỐI VÀO HỘP
MỘT SỐ TRÒ CHƠI VỚI HÌNH VÀ BẢNG TRONG BỘ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Cách chơi: Đưa 2 dãy hình theo cùng một quy luật, sau đó bỏ đi 1 hình trong dãy 1 hoặc dãy 2 để trẻ phải tìm ra quy luật và bổ sung đúng hình.
Trò chơi 3: Tìm phép tính và phép so sánh phù hợp
Cách chơi: Gắn một vài dấu và số lên bảng, yêu cầu các con chọn phép toán cộng hoặc trừ, các số hạng của phép toán và dấu so sánh để được một kết quả hợp lí.
Cách chơi: Đọc một số trong phạm vi 1000 và yêu cầu các con nhặt ra các thẻ/ bảng sao cho tổng số khối lập phương trên thẻ/ bảng bằng với số đã cho.
5 Bộ hình phẳng
• Nhận dạng được hình phẳng.
• Ghép các hình phẳng để tạo được hình dạng mới.
6 Bộ hình khối
• Nhận dạng được khối trụ, khối cầu.
• Sắp xếp các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo thành các hình khối.
7 Bộ que tính, thẻ thanh chục
• Đếm, đọc, thể hiện bằng que tính và bảng các số trong phạm vi 1000.
• Thực hiện phép cộng và phép trừ bằng que tính.
8. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
• Nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000.
• Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2, 5).
• Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
Gắn các chữ số lên bảng tính
Sử dụng phép tính ngang
Sử dụng phép tính dọc
VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH MÔN TOÁN LỚP 1
VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN LỚP 1