» Sản phẩm » Hóa chất &Thiết bị » Thiết bị giáo dục

BỘ THỰC HÀNH TOÁN LỚP 2

Bộ thiết bị thực hành môn Toán lớp 2 được tích hợp cả thiết bị thực hành môn Toán nhằm giúp giáo viên & các em học sinh thuận tiện trong sử dụng.

Các thiết bị được sản xuất bằng chất liệu nhựa nguyên chất không độc hại, an toàn cho người sử dụng, bền bỉ, chịu nước dùng được nhiều năm.

 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH TOÁN

 

STT

Tên chi tiết

SL

Hình ảnh

1

Bộ thiết bị dạy chữ số,

so sánh số và phép tính

1

2

Que tính

20

3

Thẻ hai chấm tròn

10

4

Thẻ năm chấm tròn

10

5

Bảng trăm khối lập phương

10

6

Thẻ thanh chục khối

lập phương

10

7

Thẻ khối lập phương

10

8

Hình tam giác đều

6

9

Hình tam giác vuông cân

4

10

Hình tam giác vuông

2

11

Hình vuông

10

12

Hình tròn

8

13

Hình chữ nhật

2

14

4 hình tứ giác khác nhau

4

15

Khối lập phương

4

16

Khối hộp chữ nhật

4

17

Khối trụ kích thước phi 40mm

2

18

Khối trụ kích thước phi 60mm

2

19

Khối cầu đường kính 40mm

4

20

Khối cầu đường kính 60mm

4

21

Bảng cài

1

22

Sách hướng dẫn

1

 

23

Hộp đựng

1

 


SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH MÔN TOÁN

 

1 Bộ hình phẳng

 

Nhận dạng được hình phẳng.
Ghép các hình phẳng để tạo được hình dạng mới.


 
 
2 Bộ hình khối
 
Nhận dạng được khối trụ, khối cầu.
Sắp xếp các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo thành các hình khối.

 
 
3 Bộ que tính, thẻ thanh chục
 
Đếm, đọc, thể hiện bằng que tính và bảng các số trong phạm vi 1000.
Thực hiện phép cộng và phép trừ bằng que tính.

 
 
4. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
 

 
Nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000.
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2, 5).
Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
 


Gắn các chữ số lên bảng tính


Sử dụng phép tính ngang


Sử dụng phép tính dọc


HƯỚNG DẪN XẾP CÁC HÌNH KHỐI VÀO HỘP


 
 
MỘT SỐ TRÒ CHƠI VỚI HÌNH VÀ BẢNG TRONG BỘ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 
Trò chơi 1: Ghép hình
 
Mục đích:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Phát triển thành phần năng lực vận dụng toán học trong thực tiễn.
Phát triển năng lực tìm hiểu toán học (nhận diện hình khối cơ bản,...).
Cách chơi: Yêu cầu trẻ xếp các hình lại với nhau để tạo thành một hình mới.
Xếp các hình tam giác để tạo ra hình vuông.
Xếp các hình chữ nhật để tạo ra hình vuông.
Xếp các hình tam giác để tạo ra hình chữ nhật.
Xếp các hình vuông để tạo ra hình vuông to hơn.
Xếp các hình tam giác để tạo ra hình tam giác to hơn.
 
Tương tự với hình khối.
 
 
 
Trò chơi 2: Tìm hình thiếu
 
Mục đích:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Phát triển năng lực vận dụng toán học, tư duy toán.
Cách chơi: Đưa 2 dãy hình theo cùng một quy luật, sau đó bỏ đi 1 hình trong dãy 1 hoặc dãy 2 để trẻ phải tìm ra quy luật và bổ sung đúng hình.
 
 
 
Trò chơi 3: Tìm phép tính và phép so sánh phù hợp
 
Mục đích:
 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Phát triển năng lực vận dụng toán học, tư duy toán.
Cách chơi: Gắn một vài dấu và số lên bảng, yêu cầu các con chọn phép toán cộng hoặc trừ, các số hạng của phép toán và dấu so sánh để được một kết quả hợp lí.
 
 
Trò chơi 4: Chọn hình theo số
 
Mục đích:
 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Phát triển năng lực vận dụng toán học, tư duy toán.
Cách chơi: Đọc một số trong phạm vi 1000 và yêu cầu các con nhặt ra các thẻ/ bảng sao cho tổng số khối lập phương trên thẻ/ bảng bằng với số đã cho.
 
 
 
5 Bộ hình phẳng
 
Nhận dạng được hình phẳng.
Ghép các hình phẳng để tạo được hình dạng mới.
 
 
6 Bộ hình khối
 
Nhận dạng được khối trụ, khối cầu.
Sắp xếp các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo thành các hình khối.
 
 
7 Bộ que tính, thẻ thanh chục
 
Đếm, đọc, thể hiện bằng que tính và bảng  các số trong phạm vi 1000.
Thực hiện phép cộng và phép trừ bằng que tính.
 
 
 
8. Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh
 
Nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1000.
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia (bảng nhân 2, 5, bảng chia 2, 5).
Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
 

Gắn các chữ số lên bảng tính


Sử dụng phép tính ngang


Sử dụng phép tính dọc

 

Top